Biểu 12 (báo cáo 333)
A. GIỚI THIỆU
1️⃣MỤC TIÊU
BCTH_333 | Biểu thống kê giáo dục đại học là tài liệu cần thiết cho các cơ sở giáo dục nào muốn nâng cao chất lượng đào tạo. Báo cáo này cung cấp thông tin chi tiết về các sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh, cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên, phòng học, phòng chức năng. Với mục đích hỗ trợ các bên liên quan dễ dàng tra cứu và đánh giá tình hình giáo dục báo cáo giúp đưa ra các quyết định chiến lược nhằm tối ưu hóa nguồn lực và đáp ứng nhu cầu giáo dục
2️⃣HƯỚNG DẪN TRUY CẬP
Để truy cập vào Báo cáo, thống kê giáo dục đại học, anh/chị làm theo các bước sau:
⭐Bước 1: Truy cập https://hemis.moet.gov.vn/ và điền thông tin đăng nhập bằng tài khoản đã được cung cấp

⭐Bước 2: Tại màn mở đầu, chọn phân hệ Khai thác, báo cáo

⭐Bước 3: Chọn Khai thác báo cáo -> chọn Báo cáo realtime

⭐Bước 4: Màn hình hiện thị Danh sách khai thác báo cáo nhanh, anh/chị sử dụng bộ lọc để lọc ra Biểu 12-GDĐH: Báo cáo thống kê giáo dục đại học -> bấm Xem để xem chi tiết

⭐Bước 5: Anh/chị chọn 1 trong 3 Mục muốn xem báo báo -> màn hình hiện thị Báo cáo thống kê tương ứng

Tại đây, anh/chị có thể lựa chọn:
Nút
để xuất dữ liệu về máy
Nút
để tổng hợp lại dữ liệu
B. HƯỚNG DẪN LỌC CHI TIẾT
Báo cáo phân theo 3 mục I, II, II tương ứng với từng loại đối tượng.
MỤC 1: SINH VIÊN, HỌC VIÊN CAO HỌC, NGHIÊN CỨU SINH
MỤC 2: CÁC BỘ QUẢN LÝ, GIẢNG VIÊN, NHÂN VIÊN
MỤC 3: PHÒNG HỌC, PHÒNG CHỨC NĂNG
🔅I. MỤC I: SINH VIÊN, HỌC VIÊN CAO HỌC, NGHIÊN CỨU SINH
⭕(1) Trạng thái: Đang học, chuyển đến, đã hoàn thành nhưng nợ chứng chỉ, bảo lưu, gia hạn, đình chỉ
⭕(2)Anh/chị có thể xem chi tiết các dữ liệu người học là Sinh viên đại học tại Phân hệ Người học -> Chọn Thông tin học tập của sinh viên. Sau đó sử dụng bộ lọc để lấy ra dữu liệu mong muốn.⭕(3)Anh/chị có thể xem chi tiết các dữ liệu người học là Sinh viên cao học/ Nghiên cứu sinh tại Phân hệ Người học -> Chọn Thông tin học tập thạc sĩ, tiến sĩ. Sau đó sử dụng bộ lọc để lấy ra dữ liệu mong muốn

⭕(4) Với Tổng số quy mô đào tạo = Tổng số ở mục 1.1 + Tổng số ở mục 1.2 + Tổng số ở mục 1.3
⭕(5) Anh/chị có thể sử dụng thêm các điều kiện lọc kết hợp để lấy ra báo cáo thống kê số liệu phù hợp với mong muốn như Giới tính, Chương trình đào tạo, ...

⏩1.1. Sinh viên đại học
🔸Để lọc dữ liệu của người học là Sinh viên đại học, anh/chị xem lưu ý (2)

💠Tổng số sinh viên đại học, anh/chị chọn lọc theo các điều kiện sau:
Trạng thái: (1)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngoài ra, còn có thêm điều kiện thời gian nhập học (tùy vào thời gian của các Cơ sở đào tạo)
💠Lọc chi tiết:

⏺️1.1.1 Chia theo hình thức đào tạo

💠Tổng số sinh viên đại học có các hình thức đào tạo cụ thể, anh/chị lọc tương tự mục 1.1 nhưng thêm 1 trong các Hình thức đào tạo sau tương ứng với dữ liệu mong muốn của anh/chị:
Hình thức đào tạo: Chính quy / Vừa làm - vừa học / Đào tạo từ xa
💠Lọc chi tiết

⏺️1.1.2 Chia theo độ tuổi

💠Tổng số sinh viên đại học chia theo độ tuổi , anh/chị lọc tương tự mục 1.1 nhưng lọc thêm độ tuổi của sinh viên bằng cách sử dụng bộ lọc cho cột Ngày sinh
Các độ tuổi được thống kê:
Dưới 17 tuổi
Từ 18 đến 19 tuổi
Từ 20 đến 24 tuổi
Từ 25 đến 29 tuổi
Từ 30 đến 34 tuổi
Trên 35 tuổi
💠Lọc chi tiết: Ví dụ, thống kê tổng số quy mô đào tạo sinh viên có độ tuổi dưới <= 17 tuổi. Chọn lọc Ngày sinh sao cho thoản mãn tính đến ngày hiện tại Tuổi <=17

⏺️1.1.3 Các điều kiện lọc khác (Khuyết tật/ Nông thôn/ Nước ngoài)

💠Anh/chị muốn lọc dữ liệu chi tiết cho các trường hợp sinh viên thuộc diện Khuyết tật/ Nông thôn/ Nước ngoài. Anh/chị lọc tương tự như mục 1.1 và thêm các điều kiện lọc phù hợp
💠Lọc chi tiết: Ví dụ lọc theo Quốc tịch

⏺️1.1.4 Chia theo Khối ngành/ ngành đào tạo (chung các hình thức)

💠Tổng số quy mô chia theo các Khối ngành đào tạo cụ thể (I, II, ...) bằng tổng quy mô đào tạo sinh viên của các Ngành thuộc các Khối ngành cộng lại
💠Lọc chi tiết: Ví du, lọc tổng số quy mô đào tạo của ngành [7140103] Công nghệ giáo dục anh/chị lọc như hình dưới đây

⭐ Chia theo Khối ngành/ ngành đào tạo và chia theo từng hình thức đào tạo (Chính quy/ VLVH/ Đào tạo từ xa)
-> Đối với trường hợp này anh/chị lọc tương tự như mục 1.1.4 ở trên nhưng thêm điều kiện ở cột Hình thức đào tạo (Chính quy/ VHVL/ Đào tạo từ xa) để lọc ra tổng số quy mô thuộc các Hình thức đào tạo mong muốn

⏩1.2. Sinh viên cao học
🔸Để lọc dữ liệu của người học là Sinh viên cao học, anh/chị xem lưu ý (3)

💠Tổng số sinh viên cao học, anh/chị chọn lọc theo các điều kiện sau:
Trạng thái: (1)
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngoài ra, còn có thêm điều kiện thời gian nhập học (tùy vào thời gian của các Cơ sở đào tạo)
💠Lọc chi tiết:

⏺️1.2.1 Chia theo độ tuổi

💠Tổng số sinh viên cao học chia theo độ tuổi , anh/chị lọc tương tự mục 1.2 nhưng lọc thêm độ tuổi của sinh viên bằng cách sử dụng bộ lọc cho cột Ngày sinh
Các độ tuổi được thống kê:
Dưới 24 tuổi
Từ 25 đến 29 tuổi
Từ 30 đến 34 tuổi
Trên 35 tuổi
💠Lọc chi tiết: Ví dụ, thống kê tổng số quy mô đào tạo sinh viên có độ tuổi trên dưới <= 24 tuổi. Chọn lọc Ngày sinh sao cho thoản mãn tính đến ngày hiện tại Tuổi <=24

⏺️1.2.2 Các điều kiện lọc khác (Khuyết tật/ Nông thôn/ Nước ngoài)

💠Anh/chị muốn lọc dữ liệu chi tiết cho các trường hợp sinh viên thuộc diện Khuyết tật/ Nông thôn/ Nước ngoài. Anh/chị lọc tương tự như mục 1.2 và thêm các điều kiện lọc phù hợp
💠Lọc chi tiết: Ví dụ lọc theo Quốc tịch

⏺️1.2.3 Chia theo Khối ngành/ ngành đào tạo

💠Tổng số quy mô chia theo các Khối ngành đào tạo cụ thể (I, II, ...) bằng tổng quy mô đào tạo sinh viên của các Ngành thuộc các Khối ngành cộng lại
💠Lọc chi tiết: Ví du, lọc tổng số quy mô đào tạo của ngành [8140110] Lý luận và phương pháp dạy học anh/chị lọc như hình dưới đây

⏩1.3. Nghiên cứu sinh
🔸Để lọc dữ liệu của người học là Nghiên cứu sinh, anh/chị xem lưu ý (3)

💠Tổng số Nghiên cứu sinh, anh/chị chọn lọc theo các điều kiện sau:
Trạng thái: (1)
Trình độ đào tạo: Tiến sĩ
Ngoài ra, còn có thêm điều kiện thời gian nhập học (tùy vào thời gian của các Cơ sở đào tạo)
💠Lọc chi tiết:

⏺️1.3.1 Chia theo độ tuổi

💠Tổng số sinh viên cao học chia theo độ tuổi , anh/chị lọc tương tự mục 1.2 nhưng lọc thêm độ tuổi của sinh viên bằng cách sử dụng bộ lọc cho cột Ngày sinh
Các độ tuổi được thống kê:
Dưới 24 tuổi
Từ 25 đến 29 tuổi
Từ 30 đến 34 tuổi
Trên 35 tuổi
💠Lọc chi tiết: Ví dụ, thống kê tổng số quy mô đào tạo sinh viên có độ tuổi trên dưới <= 24 tuổi. Chọn lọc Ngày sinh sao cho thoản mãn tính đến ngày hiện tại Tuổi <=24

⏺️1.3.2 Các điều kiện lọc khác (Khuyết tật/ Nông thôn/ Nước ngoài)

💠Anh/chị muốn lọc dữ liệu chi tiết cho các trường hợp sinh viên thuộc diện Khuyết tật/ Nông thôn/ Nước ngoài. Anh/chị lọc tương tự như mục 1.3 và thêm các điều kiện lọc phù hợp
💠Lọc chi tiết: Ví dụ lọc theo Quốc tịch

⏺️1.2.3 Chia theo Khối ngành/ ngành đào tạo 

💠Tổng số quy mô chia theo các Khối ngành đào tạo cụ thể (I, II, ...) bằng tổng quy mô đào tạo sinh viên của các Ngành thuộc các Khối ngành cộng lại
💠Lọc chi tiết: Ví du, lọc tổng số quy mô đào tạo của ngành [9440122] Khoa học vật liệu anh/chị lọc như hình dưới đây

🔅II. MỤC II: CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIẢNG VIÊN, NHÂN
⭕(6) Trạng thái: Đang làm việc, Chờ nghỉ hưu, Đã biệt phái, Chuyển đến, Đang đi học
⭕(7)Anh/chị có thể xem chi tiết các dữ liệu Cán bộtại Phân hệ Đội ngũ -> Chọn Quản lý hồ sơ đội ngũ. Sau đó sử dụng bộ lọc để lấy ra dữ liệu mong muốn

Lưu ý: Điều kiện bắt buộc hợp đồng còn thời hạn và còn hiệu lực
⏩2.1. Cán bộ quản lí
Tổng số Cán bộ quản lí cơ sở đào tạo trên báo cáo realtime là 3

Tại Danh sách đội ngũ, anh/chị thực hiện lọc:
Chức vụ: Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng
Trạng thái làm việc: (6)

⏺️2.1.1. Chia theo - Chức vụ

Tại Chức vụ, anh/chị thực hiện lọc theo chức danh mong muốn:
Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
Ví dụ: Anh/ chị muốn lọc theo Chức danh khoa học : Hiệu trưởng

⏺️2.1.2. Chức danh khoa học
Tại Chức danh khoa học , anh/chị thực hiện lọc theo chức danh mong muốn:
Giáo sư
Phó giáo sư
Kiêm nhiệm giảng dạy
Ví dụ: Anh/ chị muốn lọc theo Chức danh khoa học : Phó Giáo sư

⏺️2.1.3. Chia theo - Trình độ đào tạo

Tại Trình độ được đào tạo, anh/chị thực hiện lọc trình độ mong muốn:
Đại học
Thạc sĩ
Tiến sĩ, TSKH
Khác
Ví dụ: Anh/ chị muốn lọc theo trình độ đào tạo: Tiến sĩ, TSKH

⏩2.2. Cán bộ hành chính, nghiệp vụ
Tổng số Cán bộ hành chính, nghiệp vụ cơ sở đào tạo trên báo cáo realtime là 92

Tại Danh sách đội ngũ, anh/chị thực hiện lọc:
Vị trí làm việc: Cán bộ hành chính
Trạng thái làm việc: (6)
Chức danh giảng viên: trừ giảng viên, trợ giảng

⏺️2.2.1. Chia theo - Chức danh khoa học
Tại Chức danh khoa học , anh/chị thực hiện lọc theo chức danh mong muốn:
Giáo sư
Phó giáo sư
Kiêm nhiệm giảng dạy
Ví dụ: Anh/ chị muốn lọc theo Chức danh khoa học : Phó Giáo sư

⏺️2.2.2. Chia theo trình độ đào tạo
Tại Trình độ được đào tạo, anh/chị thực hiện lọc trình độ mong muốn:
Cao đẳng
Đại học
Thạc sĩ
Tiến sĩ, TSKH
Khác
Ví dụ: Anh/ chị muốn lọc theo trình độ đào tạo: Thạc sĩ

⏩2.3. Nhân Viên
Tổng số Cán bộ hành chính, nghiệp vụ cơ sở đào tạo trên báo cáo realtime là 78

Tại Danh sách đội ngũ, anh/chị thực hiện lọc:
Vị trí làm việc làm: Nhân viên
Trạng thái làm việc: (6)
Chức vụ công tác: Bí thư Đoàn Thanh niên,Phó Bí thư Đoàn Thanh niên,Nhân viên y tế,(Nhân viên thiết bị, thí nghiệm),Nhân viên thư viện,Công tác sinh viên,Văn thư lưu trữ,Công nghệ thông tin,Tạp chí khoa học,Nhân viên kỹ thuật,Bảo vệ,Lái xe,Phục vụ,Xuất bản,Trợ lý,Nhân viên,Thư kí,Cố vấn
Tại Danh sách đội ngũ, anh/chị thực hiện lọc:
Vị trí làm việc: Cán bộ hành chính
Trạng thái làm việc: Đang làm việc, Chờ nghỉ hưu, Đã biệt phái, Chuyển đến, Đang đi học
Chức danh giảng viên: trừ giảng viên, trợ giảng

⏺️2.3.1. Chia theo - Chức vụ công tác
Tại Chức vụ công tác , anh/chị thực hiện lọc theo chức danh mong muốn:
Nhân viên thư viện
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
Nhân viên y tế
Nhân viên khác hoặc kiêm nhiệm nhiều việc
Ví dụ: Anh/ chị muốn lọc theo Chức danh khoa học : Nhân viên thư viện

⏩2.4. Giảng viên cơ hữu
Tổng số Giảng viên cơ hữu tại cơ sở đào tạo trên báo cáo realtime là 414

Tại Danh sách đội ngũ, anh/chị thực hiện lọc:
Trạng thái làm việc: (6)
Chức danh giảng viên: Giảng viên chính, Giáo sư, Phó giáo sư, Giảng viên
Anh/ chị thực hiện lọc hai trường hợp bên dưới, tổng của hai trường hợp dưới = số giảng viên cơ hữu là 414
TH1: Vị trí làm việc: Cán bộ hành chính

TH2: Chức danh ông tác: Giảng viên cơ hữu

⏺️2.4.1. Chia theo - Chức danh khoa học
Tại Chức danh khoa học , anh/chị thực hiện lọc theo chức danh mong muốn:
Giáo sư
Phó giáo sư
Ví dụ: Anh/ chị muốn lọc theo Chức danh khoa học :Giáo sư

⏺️2.4.2. Chia theo trình độ đào tạo

Tại Trình độ được đào tạo, anh/chị thực hiện lọc trình độ mong muốn:
Đại học
Thạc sĩ
Tiến sĩ, TSKH
Khác
Ví dụ: Anh/ chị muốn lọc theo trình độ đào tạo: Khác (chọn các trình độ đào tạo ngoài các trình độ trên) Thực hiện lọc tại hai trường hợp được nhắc đến trên 2.


⏺️2.4.3. Chia theo - Chức danh nghề nghiệp

Tại Chức danh nghề nghiệp, anh/chị thực hiện lọc theo chức danh mong muốn:
Giảng viên cao cấp (hạng I)
GIảng viên chính (hạng II)
Giảng viên (hạng III)
Ví dụ: Anh/ chị muốn lọc theo Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên cao cấp (hạng I)

⏩2.5. Giảng viên thỉnh giảng
Lưu ý: Điều kiện bắt buộc hợp đồng thỉnh giảng còn thời hạn và còn hiệu lực
Tổng số Giảng viên thỉnh giảng tại cơ sở đào tạo trên báo cáo realtime là 114

Tại Danh sách đội ngũ, anh/chị thực hiện lọc:
Chức danh ông tác: Giảng viên thỉnh giảng
Trạng thái làm việc: (6)

⏺️2.5.1. Chia theo - Chức danh khoa học
Tại Chức danh khoa học , anh/chị thực hiện lọc theo chức danh mong muốn:
Giáo sư
Phó giáo sư
Ví dụ: Anh/ chị muốn lọc theo Chức danh khoa học : Giáo sư

⏺️2.5.2. Chia theo - trình độ đào tạo

Tại Trình độ được đào tạo, anh/chị thực hiện lọc trình độ mong muốn:
Đại học
Thạc sĩ
Tiến sĩ, TSKH
Chọn các trình độ khác ngoài các trình độ đã chọn ở trên
Ví dụ: Anh/ chị muốn lọc theo trình độ đào tạo: Đại học

⏺️2.5.3. Chia theo - Chức danh nghề nghiệp

Tại Chức danh nghề nghiệp, anh/chị thực hiện lọc theo chức danh mong muốn:
Giảng viên cao cấp (hạng I)
GIảng viên chính (hạng II)
Giảng viên (hạng III)
Ví dụ: Anh/ chị muốn lọc theo Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên cao cấp (hạng I)

⏺️2.5.4. Chia theo - Độ tuổi

💠Tổng số sinh viên cao học chia theo độ tuổi , anh/chị lọc tương tự mục 2.5 nhưng lọc thêm độ tuổi bằng cách sử dụng bộ lọc cho cột Ngày sinh
Dưới 30 tuổi
Từ 30 đến 39 tuổi
Từ 40 đến 49 tuổi
Từ 50 đến 59 tuổi
Trên 60 tuổi
💠Lọc chi tiết: Ví dụ, thống kê tổng số cóđộ tuổi trên dưới <30 tuổi. Chọn lọc Ngày sinh sao cho thoản mãn tính đến ngày hiện tại Tuổi <30

🔅III. MỤC III: PHÒNG HỌC, PHÒNG CHỨC NĂNG
⭕(8) Anh/chị có thể xem chi tiết các dữ liệu về Phòng học, Phòng chức năng tại Phân hệ Cơ sở vật chất -> chọn mục Phòng học, giảng đường, hội trường
⭕(9) Lưu ý: Khi lọc luôn phải chọn 2 Tình trạng cơ sở vật chât là:
Kiên cố
Bán kiên cố
⏩3.1. Phòng học
⏺️3.1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

💠Tổng số hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ, anh/chị chọn lọc theo các điều kiện sau:
Quy mô chỗ ngồi: > 200 chỗ ngồi
Phân loại: Phòng học, Hội trường có bàn viết, Hội trường không có bàn viết
Tình trạng cơ sở vật chất: (9)
💠Lọc chi tiết:

⏺️3.1.2 Phòng học từ 50 chỗ đến 200 chỗ

💠Tổng số Phòng học từ 50 chỗ đến 200 chỗ, anh/chị chọn lọc theo các điều kiện sau:
Quy mô chỗ ngồi: 50 - 200 chỗ
Phân loại: Phòng học
💠Lọc chi tiết:

⏺️3.1.3 Phòng học dưới 50 chỗ

💠Tổng số Phòng học dưới 50 chỗ, anh/chị chọn lọc theo các điều kiện sau:
Quy mô chỗ ngồi: <50
Phân loại: Phòng học
💠Lọc chi tiết:

⭐ Chia theo chức năng của phòng học (máy tính/ ngoại ngữ/ ...)
-> Đối với trường hợp này anh/chị lọc các điều kiện như sau:
Tình trạng cơ sở vật chất: Kiên cố và bán kiên cố
Phân loại: Phòng học, Hội trường có bàn viết, Hội trường không có bàn viết
Loại phòng học: Máy tính/ ngoại ngữ/ ...
-> Chi tiết như sau:

⏩3.2. Phòng chức năng

💠Tổng số Phòng chức năng bằng tổng số lượng các phòng chức năng (Thư viện/Trung tâm học liệu, Phòng thí nghiệm/ Nhà tập đa năng/...) cộng lại
💠Lọc chi tiết:
Thư viện/Trung tâm học liệu: Truy cập Phân hệ Cơ sở vật chất -> chọn mục Thư viện trung tâm học liệu

Phòng thí nghiệm/ Xưởng, phòng thực hành/ Nhà tập đa năng/ Nhà hiệu bộ (Nhà làm việc): Truy cập Phân hệ Cơ sở vật chất -> chọn mục Công trình cơ sở vật chất -> chọn lọc các điều kiện phù hợp như hình dưới

⏩3.3.Diện tích khác

💠Tổng số Diện tích khác bằng tổng số Diện tích của Ký túc xá/khu nội trú + Bể bơi + Sân vận động cộng lại
💠Lọc chi tiết:
Ký túc xá/ khu nội trú: Truy cập phân hệ Cơ sở vật chất -> chọn mục Quản lý ký túc xá -> chọn Mã ký túc

Bể bơi, sân vận động: Truy cập phân hệ Cơ sở vật chất -> chọn mục Công trình cơ sở vật chất -> chọn lọc theo các điều kiện phù hợp

Last updated